Mô tả sản phẩm
Sản phẩm này được sản xuất bằng cách lên men chìm của một loại rượu được lựa chọn theo truyền thống trực khuẩn lentus chủng sau đó được tinh chế, pha chế và sấy khô.
Sản phẩm chứa nhiều hoạt động nhắm vào hemicellulose, một phần quan trọng của thành tế bào thực vật. Sản phẩm được sử dụng hiệu quả trong thực phẩm, chiết xuất thực vật, thức ăn chăn nuôi, dệt may, bột giấy & giấy, và thậm chí cả khoan dầu khí.
Chức năng và ứng dụng
Trái cây và rau quả: Sử dụng cùng với pectinase và cellulase để cải thiện năng suất nước ép và làm trong nước ép.
Cà phê: Tăng năng suất chiết xuất của cà phê.
Cho ăn: Cải thiện giá trị sinh học và khả năng sử dụng thức ăn bằng cách loại bỏ các thành phần phản dinh dưỡng trong thức ăn.
Chiết xuất dầu ăn: Tăng sản lượng dầu bằng cách xử lý trước bằng enzyme.
Khoan dầu khí: Được sử dụng như một chất phá vỡ enzyme để phân hủy các chất làm đặc có chứa mannan sinh học như kẹo cao su guar, kẹo cao su xanthan, kẹo cao su konjac, v.v., giúp giảm ô nhiễm môi trường bằng cách phá vỡ chất lỏng.
Bột giấy và giấy: Tẩy trắng bột giấy bằng cách phân hủy hemicellulose và giảm việc sử dụng hóa chất.
Cơ chế
Hemicellulose bao gồm các polysaccharide không đồng nhất được tạo thành từ hexose, pentose và các dẫn xuất của chúng, đặc biệt là xylose và mannose. Hemicellulase đa thành phần có khả năng phân hủy các polyme hemicellulose khác nhau để tạo ra các oligome và các khối xây dựng của chúng. Vì hemicellulose chiếm phần lớn trong thành tế bào thực vật và thường gây ra các vấn đề về độ nhớt khi giải phóng vào dung dịch, nên sự phân hủy của chúng dẫn đến sự phá vỡ các tế bào thực vật, giải phóng các tạp chất tế bào và giảm độ nhớt trong quá trình xử lý ướt các vật liệu thực vật.
Tiêu chuẩn sản phẩm
Mặt hàng | Mục lục | |
Kích thước hạt (%<40 lưới) | ≥80 | |
Tổn thất khi sấy/(%) | ≤8.0 | |
Chì/(mg/kg) | ≤5.0 | |
Asen/(mg/kg) | ≤3.0 | |
Tổng số lượng khả thi/(CFU/g) | ≤50000 | |
Vi khuẩn Coliform/(CFU/g) | ≤30 | |
Vi khuẩn Escherichia coli | (CFU/g) | <10 |
(MPN/g) | ≤3.0 | |
Vi khuẩn Salmonella/(25g) | Không phát hiện |
Thông số phản ứng
Tình trạng | Phạm vi |
Nhiệt độ hoạt động | 30℃-70℃ |
Nhiệt độ tối ưu | 40℃-55℃ |
Hoạt động pH | 3.0-6.5 |
Độ pH tối ưu | 3.5-5.0 |
Liều dùng
Liều lượng khuyến cáo là 0,01-1,0%/t DS. Liều lượng phải được tối ưu hóa dựa trên từng ứng dụng, thông số kỹ thuật của nguyên liệu thô, kỳ vọng về sản phẩm và các thông số chế biến. Tốt hơn là bắt đầu thử nghiệm với thể tích thuận tiện.
Sự an toàn
Chế phẩm enzyme là protein có thể gây ra tình trạng nhạy cảm và gây ra các triệu chứng dị ứng ở những người dễ bị dị ứng. Tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng nhẹ cho da, mắt hoặc niêm mạc mũi. Cần tránh bất kỳ tiếp xúc trực tiếp nào với cơ thể người. Nếu bị kích ứng hoặc phản ứng dị ứng ở da hoặc mắt, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ.
Kho
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng: 12 tháng ở nơi khô ráo, thoáng mát. Thực hiện theo các hướng dẫn sau: