Mô tả sản phẩm Xylanase SBE-01X
Xylanase SBE-01X được sản xuất bằng cách lên men chìm Trichoderma reesei sau đó là tinh chế, tạo công thức và sấy khô. Xylanase tác động lên xylan trong bột và cải thiện tính chất xử lý bột, cấu trúc ruột bánh và tính chất cảm quan của các sản phẩm nướng. Nó có thể hoạt động hiệp đồng với các enzyme nướng khác như amylase nấm, glucose oxidase, lipase, v.v.
Giới thiệu
Xylanase là một phức hợp enzyme phân hủy xylan thành xylo-oligosaccharide và xylose. Sản phẩm chứa hầu hết β-1,4-xylanase và β-xylosidase nhưng cũng có một số β-1,4-xylanase, β-xylosidase, α-D-glucuronidase, α-L-furan arabinosidase, acetyl xylanase và feruloyl esterase. Chúng cùng nhau sửa đổi chức năng của xylan và sau đó là các đặc tính xử lý bột và các đặc tính cảm quan của các sản phẩm nướng.
Tiêu chuẩn sản phẩm
KHÔNG. | Mặt hàng | Mục lục | |
1 | Kích thước hạt (%<40 mesh) | ≥80 | |
2 | Tổn thất khi sấy/(%) | ≤8.0 | |
3 | Chì/(mg/kg) | ≤5.0 | |
4 | Asen/(mg/kg) | ≤3.0 | |
5 | Tổng số lượng vi khuẩn sống/(CFU/mL) | ≤50000 | |
6 | Vi khuẩn Coliform/(CFU/mL) | ≤30 | |
7 | Vi khuẩn Escherichia coli | (CFU/mL) | <10 |
(MPN/mL) | ≤3.0 | ||
8 | Vi khuẩn Salmonella/(25mL) | Không phát hiện |
Thông số kỹ thuật
Mặt hàng | Sự miêu tả |
Hoạt động đã khai báo* | 5.500 đơn vị/g |
Hình dạng vật lý | Bột |
Màu sắc** | Trắng sang xám |
Mùi | Mùi lên men vi sinh bình thường. |
Định nghĩa đơn vị: 1 đơn vị Xylanase bằng lượng enzyme thủy phân xylan để thu được 1 μmol đường khử (Tính theo xylose) trong 1 phút ở 50℃ và pH 5.0. Màu sắc có thể thay đổi tùy theo từng mẻ. Cường độ màu không phải là dấu hiệu của hoạt động enzyme.
Cơ chế
Tình trạng | Phạm vi |
Nhiệt độ hoạt động | 30℃-70℃ |
Nhiệt độ tối ưu | 50℃-65℃ |
Hoạt động pH | 3.5-7.5 |
Độ pH tối ưu | 5.0-7.0 |
Liều lượng khuyến cáo
Đối với sản xuất bánh mì hấp: Liều lượng khuyến cáo là 5-10g cho một tấn bột. Liều lượng phải được tối ưu hóa dựa trên từng ứng dụng, thông số kỹ thuật của nguyên liệu thô, kỳ vọng về sản phẩm và các thông số chế biến. Tốt hơn là bắt đầu thử nghiệm với thể tích thuận tiện.
Bưu kiện
Đóng gói: 1 kg/túi.
Kho
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Hạn sử dụng
12 tháng ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Biện pháp phòng ngừa xử lý an toàn
Chế phẩm enzyme là protein có thể gây ra tình trạng nhạy cảm và gây ra các triệu chứng dị ứng ở những người dễ bị dị ứng. Tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng nhẹ cho da, mắt hoặc niêm mạc mũi. Cần tránh bất kỳ tiếp xúc trực tiếp nào với cơ thể người. Nếu bị kích ứng hoặc phản ứng dị ứng ở da hoặc mắt, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ.