Mô tả sản phẩm
Sản phẩm này được sản xuất bằng cách lên men ngập Aspergillus niger sau đó là tinh chế, tạo công thức và sấy khô. sản phẩm có độ ổn định cao và mạnh mẽ được sử dụng rộng rãi trong sản xuất axit gluconic, làm trắng bột, làm bánh, ứng dụng y tế và nhiều ngành công nghiệp khác.
Cơ chế
Glucose Oxidase có thể xúc tác đặc hiệu β-D-glucose để tạo thành axit gluconic và hydrogen peroxide khi có oxy.
A: C6H12O6 + O2 + H2O → C6H12O7 + H2O2
B: C6H12O6 + 1/2 O2 → C6H12O7
Tiêu chuẩn sản phẩm
MẶT HÀNG | MỤC LỤC |
Kích thước hạt (%<40 lưới) | ≥80 |
Tổn thất khi sấy/(%) | ≤8.0 |
Chì/(mg/kg) | ≤5.0 |
Asen/(mg/kg) | ≤3.0 |
Tổng số lượng khả thi/(CFU/g) | ≤50000 |
Vi khuẩn Coliform/(CFU/g) | ≤30 |
Vi khuẩn Escherichia coli (CFU/g) | <10 |
(MPN/g) | ≤3.0 |
Vi khuẩn Salmonella/(25g) | Không phát hiện |
Thông số phản ứng
Tình trạng | Phạm vi |
Nhiệt độ hoạt động | 25℃-60℃ |
Nhiệt độ tối ưu | 30℃-40℃ |
Hoạt động pH | 3.0-7.0 |
Độ pH tối ưu | 5.5-6.3 |
Liều lượng khuyến cáo
Liều lượng khuyến cáo là 0,01-1,5 kg/t DS. Liều lượng phải được tối ưu hóa dựa trên từng ứng dụng, thông số kỹ thuật của nguyên liệu thô, kỳ vọng về sản phẩm và các thông số chế biến. Tốt hơn là bắt đầu thử nghiệm với thể tích thuận tiện.
Biện pháp phòng ngừa xử lý an toàn
Chế phẩm enzyme là protein có thể gây ra tình trạng nhạy cảm và gây ra các loại triệu chứng dị ứng ở những người dễ bị dị ứng. Tiếp xúc kéo dài có thể gây kích ứng nhẹ cho da, mắt hoặc niêm mạc mũi. Cần tránh bất kỳ tiếp xúc trực tiếp nào với cơ thể con người. Nếu kích ứng hoặc phản ứng dị ứng ở da hoặc mắt phát triển, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ.
Bưu kiện
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời hạn sử dụng: 12 tháng ở nơi khô ráo, thoáng mát.